Hệ thống showroom
01 KCCSHOP – HÀ NỘI
Địa chỉ: Số 1 phố Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội
Kinh Doanh : 0912.074.444
Kinh Doanh : 05233.12345
Kinh Doanh : 05631.12345
Kinh Doanh : 05628.12345
Bảo Hành : 0888.129.444
Khiếu Nại Dịch Vụ : 0886.886.365
Open : 08H30 - 21H00 hàng ngày
02 KCCSHOP – HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 8B Lý Thường Kiệt, Phường 12, Quận 5, TP.HCM
Kinh Doanh : 0966.666.308
Kinh Doanh : 05833.12345
Bảo Hành : 0966.666.308
Khiếu Nại Dịch Vụ : 0886.886.365
Open : 08H30 - 21H hàng ngày
Bảng xếp hạng đánh giá hiệu năng GPU của chúng tôi xếp hạng tất cả các card đồ họa thế hệ hiện tại và trước đây dựa trên hiệu suất. KCCshop đã thực hiện kiểm tra đầy đủ các GPU thế hệ hiện tại và trước đây, bao gồm tất cả các card đồ họa tốt nhất. Cho dù bạn chơi game, chạy các tác vụ trí tuệ nhân tạo như Stable Diffusion hay chỉnh sửa video chuyên nghiệp, card đồ họa của bạn thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định hiệu suất - ngay cả những CPU tốt nhất dành cho Gaming cũng chỉ đóng vai trò phụ. Dưới đây là bảng so sánh fps trung bình khi chơi game ở độ phần giải full hd, 2k và 4k ở các mức setting khác nhau.
Card đò họa | 1080p Ultra | 1080p Medium | 1440p Ultra | 4K Ultra | Thông số card đồ họa |
---|---|---|---|---|---|
GeForce RTX 4090 | 100.0% (150.7fps) | 100.0% (189.9fps) | 100.0% (143.5fps) | 100.0% (114.0fps) | AD102, 16384 shaders, 2520MHz, 24GB GDDR6X@21Gbps, 1008GB/s, 450W |
Radeon RX 7900 XTX | 96.7% (145.7fps) | 97.2% (184.6fps) | 93.0% (133.5fps) | 81.4% (92.8fps) | Navi 31, 12288 shaders, 2500MHz, 24GB GDDR6@20Gbps, 960GB/s, 355W |
GeForce RTX 4080 | 93.9% (141.5fps) | 97.8% (185.7fps) | 89.8% (128.9fps) | 77.7% (88.5fps) | AD103, 9728 shaders, 2505MHz, 16GB GDDR6X@22.4Gbps, 717GB/s, 320W |
Radeon RX 7900 XT | 93.1% (140.3fps) | 94.4% (179.4fps) | 86.5% (124.2fps) | 69.8% (79.5fps) | Navi 31, 10752 shaders, 2400MHz, 20GB GDDR6@20Gbps, 800GB/s, 315W |
Radeon RX 6950 XT | 89.8% (135.3fps) | 98.0% (186.2fps) | 79.0% (113.4fps) | 59.2% (67.5fps) | Navi 21, 5120 shaders, 2310MHz, 16GB GDDR6@18Gbps, 576GB/s, 335W |
GeForce RTX 4070 Ti | 88.7% (133.8fps) | 94.6% (179.7fps) | 80.3% (115.2fps) | 62.7% (71.5fps) | AD104, 7680 shaders, 2610MHz, 12GB GDDR6X@21Gbps, 504GB/s, 285W |
GeForce RTX 3090 Ti | 87.4% (131.8fps) | 94.2% (179.0fps) | 79.8% (114.5fps) | 66.9% (76.3fps) | GA102, 10752 shaders, 1860MHz, 24GB GDDR6X@21Gbps, 1008GB/s, 450W |
Radeon RX 6900 XT | 87.0% (131.2fps) | 96.4% (183.1fps) | 75.2% (107.9fps) | 55.4% (63.2fps) | Navi 21, 5120 shaders, 2250MHz, 16GB GDDR6@16Gbps, 512GB/s, 300W |
Radeon RX 6800 XT | 84.3% (127.1fps) | 95.0% (180.4fps) | 71.6% (102.7fps) | 51.9% (59.1fps) | Navi 21, 4608 shaders, 2250MHz, 16GB GDDR6@16Gbps, 512GB/s, 300W |
GeForce RTX 3090 | 84.2% (126.9fps) | 92.4% (175.5fps) | 75.0% (107.7fps) | 62.4% (71.1fps) | GA102, 10496 shaders, 1695MHz, 24GB GDDR6X@19.5Gbps, 936GB/s, 350W |
GeForce RTX 3080 Ti | 83.1% (125.3fps) | 91.4% (173.6fps) | 73.6% (105.6fps) | 60.6% (69.1fps) | GA102, 10240 shaders, 1665MHz, 12GB GDDR6X@19Gbps, 912GB/s, 350W |
GeForce RTX 3080 12GB | 82.3% (124.0fps) | 90.5% (171.9fps) | 72.9% (104.6fps) | 59.4% (67.7fps) | GA102, 8960 shaders, 1845MHz, 12GB GDDR6X@19Gbps, 912GB/s, 400W |
GeForce RTX 4070 | 80.9% (121.9fps) | 92.2% (175.1fps) | 68.9% (98.9fps) | 50.1% (57.1fps) | AD104, 5888 shaders, 2475MHz, 12GB GDDR6X@21Gbps, 504GB/s, 200W |
GeForce RTX 3080 | 78.6% (118.5fps) | 89.2% (169.4fps) | 68.2% (97.9fps) | 54.8% (62.5fps) | GA102, 8704 shaders, 1710MHz, 10GB GDDR6X@19Gbps, 760GB/s, 320W |
Radeon RX 6800 | 77.0% (116.1fps) | 92.3% (175.3fps) | 62.5% (89.7fps) | 44.2% (50.4fps) | Navi 21, 3840 shaders, 2105MHz, 16GB GDDR6@16Gbps, 512GB/s, 250W |
Radeon RX 6750 XT | 70.1% (105.6fps) | 89.6% (170.3fps) | 54.7% (78.4fps) | 37.5% (42.8fps) | Navi 22, 2560 shaders, 2600MHz, 12GB GDDR6@18Gbps, 432GB/s, 250W |
GeForce RTX 3070 Ti | 69.9% (105.4fps) | 85.1% (161.6fps) | 58.7% (84.3fps) | 42.4% (48.4fps) | GA104, 6144 shaders, 1770MHz, 8GB GDDR6X@19Gbps, 608GB/s, 290W |
Radeon RX 6700 XT | 67.7% (102.1fps) | 87.8% (166.8fps) | 51.8% (74.3fps) | 35.4% (40.4fps) | Navi 22, 2560 shaders, 2581MHz, 12GB GDDR6@16Gbps, 384GB/s, 230W |
GeForce RTX 3070 | 66.6% (100.4fps) | 82.7% (157.1fps) | 55.1% (79.1fps) | 39.4% (44.9fps) | GA104, 5888 shaders, 1725MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 448GB/s, 220W |
Titan RTX | 65.9% (99.3fps) | 82.4% (156.6fps) | 55.4% (79.5fps) | 42.0% (47.8fps) | TU102, 4608 shaders, 1770MHz, 24GB GDDR6@14Gbps, 672GB/s, 280W |
GeForce RTX 2080 Ti | 65.1% (98.1fps) | 81.1% (154.0fps) | 53.7% (77.0fps) | 39.4% (44.9fps) | TU102, 4352 shaders, 1545MHz, 11GB GDDR6@14Gbps, 616GB/s, 250W |
GeForce RTX 3060 Ti | 61.1% (92.1fps) | 78.7% (149.6fps) | 49.3% (70.7fps) | GA104, 4864 shaders, 1665MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 448GB/s, 200W | |
Radeon RX 6700 10GB | 58.6% (88.3fps) | 79.8% (151.6fps) | 44.2% (63.5fps) | 29.2% (33.3fps) | Navi 22, 2304 shaders, 2450MHz, 10GB GDDR6@16Gbps, 320GB/s, 175W |
GeForce RTX 2080 Super | 57.6% (86.8fps) | 74.6% (141.7fps) | 45.8% (65.8fps) | 32.2% (36.7fps) | TU104, 3072 shaders, 1815MHz, 8GB GDDR6@15.5Gbps, 496GB/s, 250W |
GeForce RTX 2080 | 55.5% (83.6fps) | 71.9% (136.5fps) | 43.8% (62.8fps) | TU104, 2944 shaders, 1710MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 448GB/s, 215W | |
Radeon RX 6650 XT | 53.9% (81.3fps) | 75.4% (143.2fps) | 39.5% (56.7fps) | Navi 23, 2048 shaders, 2635MHz, 8GB GDDR6@18Gbps, 280GB/s, 180W | |
Radeon RX 6600 XT | 52.6% (79.3fps) | 74.1% (140.8fps) | 38.7% (55.5fps) | Navi 23, 2048 shaders, 2589MHz, 8GB GDDR6@16Gbps, 256GB/s, 160W | |
GeForce RTX 2070 Super | 51.9% (78.3fps) | 68.2% (129.5fps) | 40.5% (58.1fps) | TU104, 2560 shaders, 1770MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 448GB/s, 215W | |
Intel Arc A770 16GB | 50.9% (76.7fps) | 60.6% (115.1fps) | 41.5% (59.6fps) | 30.7% (35.0fps) | ACM-G10, 4096 shaders, 2100MHz, 16GB GDDR6@17.5Gbps, 560GB/s, 225W |
Radeon RX 5700 XT | 48.6% (73.3fps) | 65.8% (124.9fps) | 37.0% (53.1fps) | 25.7% (29.3fps) | Navi 10, 2560 shaders, 1905MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 448GB/s, 225W |
GeForce RTX 3060 | 48.5% (73.2fps) | 65.0% (123.4fps) | 37.6% (53.9fps) | GA106, 3584 shaders, 1777MHz, 12GB GDDR6@15Gbps, 360GB/s, 170W | |
Intel Arc A770 8GB | 48.5% (73.0fps) | 59.6% (113.2fps) | 39.3% (56.4fps) | 28.8% (32.8fps) | ACM-G10, 4096 shaders, 2100MHz, 8GB GDDR6@16Gbps, 512GB/s, 225W |
GeForce RTX 2070 | 46.7% (70.3fps) | 62.6% (119.0fps) | 35.9% (51.6fps) | TU106, 2304 shaders, 1620MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 448GB/s, 175W | |
Radeon VII | 46.1% (69.5fps) | 60.0% (113.9fps) | 36.9% (53.0fps) | 27.6% (31.5fps) | Vega 20, 3840 shaders, 1750MHz, 16GB HBM2@2.0Gbps, 1024GB/s, 300W |
Radeon RX 6600 | 45.5% (68.5fps) | 65.2% (123.9fps) | 32.7% (46.9fps) | Navi 23, 1792 shaders, 2491MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 224GB/s, 132W | |
Intel Arc A750 | 45.0% (67.9fps) | 56.1% (106.6fps) | 36.2% (52.0fps) | 26.5% (30.2fps) | ACM-G10, 3584 shaders, 2050MHz, 8GB GDDR6@16Gbps, 512GB/s, 225W |
GeForce GTX 1080 Ti | 44.1% (66.4fps) | 58.0% (110.2fps) | 35.0% (50.2fps) | 25.9% (29.5fps) | GP102, 3584 shaders, 1582MHz, 11GB GDDR5X@11Gbps, 484GB/s, 250W |
GeForce RTX 2060 Super | 43.9% (66.2fps) | 58.9% (111.8fps) | 33.5% (48.1fps) | TU106, 2176 shaders, 1650MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 448GB/s, 175W | |
Radeon RX 5700 | 42.8% (64.5fps) | 58.3% (110.8fps) | 32.5% (46.7fps) | Navi 10, 2304 shaders, 1725MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 448GB/s, 180W | |
Radeon RX 5600 XT | 38.4% (57.8fps) | 52.6% (100.0fps) | 29.3% (42.0fps) | Navi 10, 2304 shaders, 1750MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 336GB/s, 160W | |
Radeon RX Vega 64 | 37.6% (56.7fps) | 49.6% (94.3fps) | 29.0% (41.6fps) | 20.6% (23.5fps) | Vega 10, 4096 shaders, 1546MHz, 8GB HBM2@1.89Gbps, 484GB/s, 295W |
GeForce RTX 2060 | 37.1% (55.9fps) | 52.8% (100.2fps) | 27.8% (39.9fps) | TU106, 1920 shaders, 1680MHz, 6GB GDDR6@14Gbps, 336GB/s, 160W | |
GeForce RTX 3050 | 35.6% (53.6fps) | 49.0% (93.2fps) | 27.3% (39.2fps) | GA106, 2560 shaders, 1777MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 224GB/s, 130W | |
GeForce GTX 1080 | 35.2% (53.0fps) | 47.3% (89.9fps) | 27.5% (39.4fps) | GP104, 2560 shaders, 1733MHz, 8GB GDDR5X@10Gbps, 320GB/s, 180W | |
GeForce GTX 1070 Ti | 33.9% (51.1fps) | 45.1% (85.7fps) | 26.4% (37.9fps) | GP104, 2432 shaders, 1683MHz, 8GB GDDR5@8Gbps, 256GB/s, 180W | |
Radeon RX Vega 56 | 33.6% (50.6fps) | 44.3% (84.2fps) | 25.8% (37.0fps) | Vega 10, 3584 shaders, 1471MHz, 8GB HBM2@1.6Gbps, 410GB/s, 210W | |
GeForce GTX 1660 Super | 29.8% (44.9fps) | 43.3% (82.3fps) | 22.4% (32.1fps) | TU116, 1408 shaders, 1785MHz, 6GB GDDR6@14Gbps, 336GB/s, 125W | |
GeForce GTX 1070 | 29.6% (44.7fps) | 39.5% (75.0fps) | 23.1% (33.1fps) | GP104, 1920 shaders, 1683MHz, 8GB GDDR5@8Gbps, 256GB/s, 150W | |
GeForce GTX 1660 Ti | 29.6% (44.6fps) | 43.2% (82.0fps) | 22.3% (32.1fps) | TU116, 1536 shaders, 1770MHz, 6GB GDDR6@12Gbps, 288GB/s, 120W | |
GeForce GTX 1660 | 26.5% (39.9fps) | 39.3% (74.7fps) | 19.9% (28.5fps) | TU116, 1408 shaders, 1785MHz, 6GB GDDR5@8Gbps, 192GB/s, 120W | |
Radeon RX 5500 XT 8GB | 26.3% (39.7fps) | 38.0% (72.1fps) | 19.6% (28.2fps) | Navi 14, 1408 shaders, 1845MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 224GB/s, 130W | |
Radeon RX 590 | 26.1% (39.3fps) | 36.1% (68.5fps) | 20.2% (29.0fps) | Polaris 30, 2304 shaders, 1545MHz, 8GB GDDR5@8Gbps, 256GB/s, 225W | |
GeForce GTX 980 Ti | 23.8% (35.9fps) | 32.9% (62.6fps) | 18.6% (26.6fps) | GM200, 2816 shaders, 1075MHz, 6GB GDDR5@7Gbps, 336GB/s, 250W | |
Radeon RX 580 8GB | 23.4% (35.3fps) | 32.5% (61.7fps) | 18.1% (26.0fps) | Polaris 20, 2304 shaders, 1340MHz, 8GB GDDR5@8Gbps, 256GB/s, 185W | |
Radeon R9 Fury X | 23.4% (35.2fps) | 33.6% (63.8fps) | Fiji, 4096 shaders, 1050MHz, 4GB HBM2@2Gbps, 512GB/s, 275W | ||
GeForce GTX 1650 Super | 22.2% (33.4fps) | 35.5% (67.5fps) | 16.0% (23.0fps) | TU116, 1280 shaders, 1725MHz, 4GB GDDR6@12Gbps, 192GB/s, 100W | |
Radeon RX 5500 XT 4GB | 22.1% (33.3fps) | 35.2% (66.8fps) | Navi 14, 1408 shaders, 1845MHz, 4GB GDDR6@14Gbps, 224GB/s, 130W | ||
GeForce GTX 1060 6GB | 21.3% (32.1fps) | 30.4% (57.7fps) | 16.0% (23.0fps) | GP106, 1280 shaders, 1708MHz, 6GB GDDR5@8Gbps, 192GB/s, 120W | |
Radeon RX 6500 XT | 20.3% (30.6fps) | 34.4% (65.4fps) | 12.5% (17.9fps) | Navi 24, 1024 shaders, 2815MHz, 4GB GDDR6@18Gbps, 144GB/s, 107W | |
Radeon R9 390 | 19.8% (29.8fps) | 26.9% (51.1fps) | Grenada, 2560 shaders, 1000MHz, 8GB GDDR5@6Gbps, 384GB/s, 275W | ||
GeForce GTX 980 | 19.2% (28.9fps) | 28.2% (53.6fps) | GM204, 2048 shaders, 1216MHz, 4GB GDDR5@7Gbps, 256GB/s, 165W | ||
GeForce GTX 1650 GDDR6 | 19.0% (28.7fps) | 29.8% (56.6fps) | TU117, 896 shaders, 1590MHz, 4GB GDDR6@12Gbps, 192GB/s, 75W | ||
Intel Arc A380 | 18.7% (28.1fps) | 28.7% (54.4fps) | 13.5% (19.4fps) | ACM-G11, 1024 shaders, 2450MHz, 6GB GDDR6@15.5Gbps, 186GB/s, 75W | |
Radeon RX 570 4GB | 18.6% (28.1fps) | 28.2% (53.6fps) | 13.9% (19.9fps) | Polaris 20, 2048 shaders, 1244MHz, 4GB GDDR5@7Gbps, 224GB/s, 150W | |
GeForce GTX 1060 3GB | 18.5% (27.8fps) | 27.7% (52.5fps) | GP106, 1152 shaders, 1708MHz, 3GB GDDR5@8Gbps, 192GB/s, 120W | ||
GeForce GTX 1650 | 17.7% (26.6fps) | 26.8% (51.0fps) | TU117, 896 shaders, 1665MHz, 4GB GDDR5@8Gbps, 128GB/s, 75W | ||
GeForce GTX 970 | 17.6% (26.5fps) | 25.8% (49.0fps) | GM204, 1664 shaders, 1178MHz, 4GB GDDR5@7Gbps, 256GB/s, 145W | ||
Radeon RX 6400 | 15.6% (23.6fps) | 27.3% (51.8fps) | Navi 24, 768 shaders, 2321MHz, 4GB GDDR6@16Gbps, 128GB/s, 53W | ||
GeForce GTX 780 | 14.6% (22.0fps) | 20.3% (38.6fps) | GK110, 2304 shaders, 900MHz, 3GB GDDR5@6Gbps, 288GB/s, 230W | ||
GeForce GTX 1050 Ti | 13.2% (19.8fps) | 20.0% (38.0fps) | GP107, 768 shaders, 1392MHz, 4GB GDDR5@7Gbps, 112GB/s, 75W | ||
GeForce GTX 1630 | 11.2% (16.9fps) | 17.8% (33.8fps) | TU117, 512 shaders, 1785MHz, 4GB GDDR6@12Gbps, 96GB/s, 75W | ||
GeForce GTX 1050 | 9.8% (14.8fps) | 15.6% (29.7fps) | GP107, 640 shaders, 1455MHz, 2GB GDDR5@7Gbps, 112GB/s, 75W | ||
Radeon RX 560 4GB | 9.8% (14.7fps) | 16.7% (31.7fps) | Baffin, 1024 shaders, 1275MHz, 4GB GDDR5@7Gbps, 112GB/s, 60-80W | ||
Radeon RX 550 4GB | 10.3% (19.5fps) | Lexa, 640 shaders, 1183MHz, 4GB GDDR5@7Gbps, 112GB/s, 50W |
Hi vọng qua bài viết này, các bạn sẽ chọn cho mình được chiếc card đồ họa phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình! Hay ghé thăm KCCshop để mua sắm nhé!
Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công!
Copyright ©2021 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ CÔNG NGHỆ KCCSHOP.
Địa chỉ: Số 1 phố Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội
Mã số thuế: 0107893042 - do sở KH & ĐT TP. Hà Nội cấp ngày: 21/06/2017
Email: khanhchungcomputer@gmail.com